Đăng nhập | Đăng ký
0978.020.636
Số nhà 221 - Ngõ Chợ Khâm Thiên
Bài tập các lớp
Học tiếng Trung ở đâu tốt - Bài từ vựng tiếng Trung ngành Đông y
Đăng lúc: 10:20; ngày 31/03/2015; lượt xem 9670

Tên các vị thuốc Đông y, HỌC TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH: CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y

HỌC TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH: CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y

Vần A
阿胶 ā jiāo A giao 
阿魏 ā wèi A nguỳ
安息香 ān xī xiāng An tức hương 
婴粟壳 yīng sù ké Anh túc xác 
Vần B
巴豆 bā dòu Ba đậu 
巴戟天 bā jǐ tiān Ba kích thiên
柏子仁 bǎi zi rén Bá tử nhân 
薄荷 bó hé Bạc hà 
百部 bǎi bù Bách bộ 
百合 bǎi hé Bách hợp 
百草霜 bǎi cǎo shuāng Bách thảo sương 
白扁豆 bái biǎn dòu Bạch biển đậu 
白芨 bái jí Bạch cập 
白芷 bái zhǐ Bạch chỉ 
白僵蚕 bái jiāng tiǎn Bạch cương tàm 
白豆蔻 bái dòu kòu Bạch đậu khấu 
白头翁 bái tóu wēng Bạch đầu ông 
白童女 bái tóng nǚ Bạch đồng nữ 
白芥子 bái jiè zi Bạch giới tử 
白花蛇 bái huā shé Bạch hoa xà 
白花蛇舌草 bái huā shé shé cǎo Bạch hoa xà thiệt thảo 
白蔹 bái liàn Bạch liêm 
白茅根 bái máo gēn Bạch mao căn 
白木耳 bái mù ěr Bạch mộc nhĩ 
白矾 bái fán Bạch phàn 
白附子 bái fù zi Bạch phụ tử 
白果 bái guǒ Bạch quả 
白蒺蔾 bái jí lí Bạch tật lê 
白芍 bái sháo Bạch thược 
白前 bái qián Bạch tiền 
白鲜皮 bái xiān pí Bạch tiên bì 
白术 bái zhú Bạch thuật 
白薇 bái wéi Bạch vi 
败酱草 bài jiàng cǎo Bại tương thảo 
斑蝥 bān máo Ban miêu
半遍莲 bàn biàn lián Bán biến liên 
半芰莲 bàn jì lián Bán kị liên 
半夏 bàn xià Bán hạ 
板蓝根 bǎn lán gēn Bản lam căn 
胖大海 pàng dà hǎi Bàng đại hải 
冰片 bīng piàn Băng phiến 
硼砂 péng shā Bằng sa 
扁豆 biǎn dòu Biển đậu 
扁蓄 piān xù Biển súc 
兵榔 bīng láng Binh lang 
蒲公英 pú gōng yīng Bồ công anh 
蒲黄 pú huáng Bồ hoàng 
补骨脂 bǔ gú zhī Bổ cốt chi 
贝母 bèi mǔ Bối mẫu 
佩兰 pèi lán Bội lan 
Vần C - Ch
甘菊花 gān jú huā Camcúc hoa 
甘草 gān cǎo Cam thảo 
甘遂 gān suì Cam toại 
甘松 gān sōng Cam tùng 
干姜 gān jiāng Can khương 
干漆 gān qī Can tất 
高良姜 gāo liáng jiāng Cao lương khương 
蒿本 hāo běn Cao bản 
蛤蚧 gé jiè Cáp giới 
蛤粉 gé fěn Cáp phấn 
桔梗 Jié gěng Cát cánh
葛根 gé gēn Cát căn 
枸藤 gǒu téng Cẩu đằng 
枸杞子 gǒu qǐ zi Cẩu kỷ tử 
狗脊 gǒu jí Cẩu tích 
栀子 zhī zi Chi tử 
枳实 zhī shí Chỉ thực 
枳悫 zhī què chỉ xác 
朱砂 zhū shā Chu sa 
楮实子 chǔ shí zi Chử thực tử 
樟脑 zhāng nǎo Chương não 
谷芽 gǔ yá Cốc nha 
谷精草 gǔ jīng cǎo Cốc tinh thảo 
昆布 kūn bù Côn bố 
骨碎补 gú suì bǔ Cốt toái bổ 
瞿麦 jù mài Cù mạch 
菊花 jú huā Cúc hoa 
九香虫 jiǔ xiāng chóng Cửu hương trùng 
韭菜 jiǔ cài Cửu thái 
九薛菖蒲 jiǔ xuē chāng pú Cửu tiết xương bồ 
Vần D
野菊花 yě jú huā Dã cúc hoa 
夜茭藤 yè jiāo téng Dạ giao đằng 
夜明砂 yè míng shā Dạ minh sa 
淫羊藿 yín yáng huò Dâm dương hoắc 
饴糖 yí táng Di đường 
铅丹 qiān dān Duyên đan 
延胡索 yán hú suǒ Diên hồ sách
阳起石 yáng qǐ shí Dương khởi thạch 
羊肉 yáng ròu Dương nhục 
Vần Đ
大豆 dà dòu Đại đậu 
大豆卷 dà dòu juǎn Đại đậu quyển 
大蓟 dà jì Đại kế 
大赭石 dà zhě shí Đại giả thạch 
大黄 dà huáng Đại hoàng 
大茴 dà huí Đại hồi 
大戟 dà jǐ Đại kích 
大瑁 dà mào Đại mạo 
大风子 dà fēng zi Đại phong tử 
大腹皮 dà fù pí Đại phúc bì 
大枣 dà zǎo Đại tảo 
大青叶 dà qīng yè Đại thanh diệp 
大蒜 dà suàn Đại toán 
淡豆鼓 dàn dòu gǔ Đạm đậu cổ 
淡竹叶 dàn zhú yè Đạm trúc diệp 
丹参 dān shēn Đan sâm 
檀香 tán xiāng Đàn hương 
党参 dǎng cān Đảng sâm 
桃仁 táo rén Đào nhân 
灯心草 dēng xīn cǎo Đăng tâm thảo 
地骨皮 dì gú pí Địa cốt bì 
地榆 dì yú Địa du 
地龙 dì lóng Địa long 
地肤子 dì fū zi Địa phu tử 
田七 tián qī Điền thất 
丁香 dīng xiāng Đinh hương 
葶苈子 tíng lì zi Đình lịch tử 
杜仲 dù zhòng Đỗ trọng 
独活 dú huó Độc hoạt 
冬瓜皮 dōng guā pí Đông qua bì 
冬瓜仁 dōng guā rén Đông qua nhân 
冬瓜子 dōng guā zi Đông qua tử 
冬葵子 dōng kuí zi Đông quỳ tử 
冬虫夏草 dōng chóng xià cǎo Đông trùng hạ thảo 
童便 tóng biàn Đồng tiện 
胆矾 dǎn fán Đảm phàn 
丹皮 dān pí Đan bì 
当归 dāng guī Đương quy 
茄子 qié zi Già tử 
降香 jiàng xiāng Giáng hương 
芥白 jiè bái Giới bạch 
苛叶 kē yè Hà diệp 
何首乌 hé shǒu wū Hà thủ ô 
夏枯草 xià kū cǎo Hạ khô thảo 
鹤虱 hè shī Hạc sắt 
孩儿参 hái ér cān Hài nhi sâm 
颏儿茶 hái ér chá Hài nhi trà 
海蛤壳 hǎi gé ké Hải cáp xác 
海狗肾 hǎi gǒu shèn Hải cẩu thận 
海桐皮 hǎi tóng pí Hải đồng bì 
海金砂 hǎi jīn shā Hải kim sa 
海龙 hǎi lóng Hải long 
海马 hǎi mǎ Hải mã 
海螵蛸 hǎi piāo shāo Hải phiêu tiêu 
海风藤 hǎi fēng téng Hải phong đằng 
海藻 hǎi zǎo Hải tảo 
寒水石 hán shuǐ shí Hàn thủy thạch 
旱莲草 hàn lián cǎo Hạn liên thảo 
杏仁 xìng rén Hạnh nhân 
黑芝麻 hēi zhī má Hắc chi ma 
黑豆 hēi dòu Hắc đậu 
猴枣 hóu zǎo Hầu táo 
厚朴 hòu pǔ Hậu phác 
花蕊石 huā ruǐ shí Hoa nhị thạch 
火麻仁 huǒ má rén Hỏa ma nhân 
淮山 huái shān Hoài sơn 
黄伯 huáng bó Hoàng bá 
黄芩 huáng qín Hoàng cầm 
黄药子 huáng yào zi Hoàng dược tử 
黄芪 huáng qí Hoàng kì 
黄莲 huáng lián Hoàng liên 
黄精 huáng jīng Hoàng tinh 
活石 huó shí Hoạt thạch 
藿香 huò xiāng Hoắc hương 
槐角 huái jiǎo Hòe giác 
槐花 huái huā Hòe hoa 
胡桃 hú táo Hồ đào 
胡黄莲 hú huáng lián Hồ hoàng liên 
胡芦巴 hú lú bā Hồ lô ba 
胡椒 hú jiāo Hồ tiêu 
虎骨 hǔ gú Hổ cốt 
琥珀 hǔ pò Hổ phách 
虎杖 hǔ zhàng Hổ trượng 
红花 hóng huā Hồng hoa 
合欢 hé huān Hợp hoan 
熊胆 xióng dǎn Hùng đảm 
雄黄 xióng huáng Hùng hoàng 
玄明粉 xuán míng fěn Huyền minh phấn 
玄参 xuán shēn Huyền sâm 
血余炭 xiě yú tàn Huyết dư thán 
血竭 xiě jié Huyết kiệt 
香椽 xiāng chuán Hương duyên 
香加皮 xiāng jiā pí Hương gia bì 
香薷 xiāng rú Hương nhu 
香附 xiāng fù Hương phụ 
豨莶草 xī liàn cǎo Hi thiêm thảo 
益母草 yì mǔ cǎo Ích mẫu thảo 
益智仁 yì zhì rén Ích trí nhân 
鸡血藤 jī xiě téng Kê huyết đằng 
鸡内金 jī nèi jīn Kê nội kim 
鸡冠花 jī guàn huā Kê quan hoa 
诃子 hē zi Kha tử 
芡实 qiàn shí Khiếm thực 
牵牛 qiān niú Khiên ngưu 
轻粉 qīng fěn Khinh phấn 
宽筋藤 kuān jīn téng Khoan cân đằng 
款冬花 kuǎn dōng huā Khoản đông hoa 
苦楝根皮 kǔ liàn gēn pí Khổ luyện căn bì 
苦楝子 kǔ liàn zi Khổ luyện tử 
苦参 kǔ cān Khổ sâm 
姜黄 jiāng huáng Khương hoàng 
姜活 jiāng huó Khương hoạt 
金樱子 jīn yīng zi Kim anh tử 
金礞石 jīn méng shí Kim mông thạch 
金银花 jīn yín huā Kim ngân hoa 
金茀草 jīn fú cǎo Kim phất thảo 
金钱草 jīn qián cǎo Kim tiền thảo 
荆芥 jīng jiè Kinh giới 
萝菔子 luó fú zi La bặc tử 
罗汉果 luó hàn guǒ La hán quả 
络石藤 luò shí téng Lạc thạch đằng 
莱菔子 lái fú zi Lai bặc tử 
老鹳草 lǎo guàn cǎo Lão quán thảo 
漏芦 lòu lú Lậu lô 
凌霄花 líng xiāo huā Lăng tiêu hoa 
荔枝 lì zhī Lệ chi 
荔枝核 lì zhī hé Lệ chi hạch 
莲花 lián huā Liên hoa 
莲翘 lián qiào Liên kiều 
莲肉 lián ròu Liên nhục 
莲房 lián fáng Liên phòng 
莲须 lián xū Liên tu 
莲子 lián zi Liên tử 
莲子心 lián zi xīn Liên tử tâm 
羚羊角 líng yáng jiǎo Linh dương giác 
龙骨 lóng gú Long cốt 
龙胆草 lóng dǎn cǎo Long đởm thảo 
龙瑙 lóng nǎo Long não 
龙眼 lóng yǎn Long nhãn 
龙齿 lóng chǐ Long xỉ 
炉甘石 lú gān shí Lô cam thạch 
芦根 lú gēn Lô căn 
芦荟 lú huì Lô hội 
路路通 lù lù tōng Lộ lộ thông 
鹿角 lù jiǎo Lộc giác 
鹿角胶 lù jiǎo jiāo Lộc giác giao 
鹿角霜 lù jiǎo shuāng Lộc giác sương 
鹿衔草 lù xián cǎo Lộc hàm thảo 
鹿茸 lù róng Lộc nhung 
雷丸 léi wán Lôi hoàn 
绿豆 lǜ dòu Lục đậu 
硫黄 liú huáng Lưu hoàng 
刘寄奴 liú jì nú Lưu kí nô 
麻黄 má huáng Ma hoàng 
麻黄根 má huáng gēn Ma hoàng căn 
麻仁 má rén Ma nhân 
麻子仁 má zi rén Ma tử nhân 
马宝 mǎ bǎo Mã bảo 
马勃 mǎ bó Mã bột 
马兜铃 mǎ dōu líng Mã đâu linh 
马鲜草 mǎ xiān cǎo Mã tiên thảo 
马钱 mǎ qián Mã tiền 
马钱子 mǎ qián zi Mã tiền tử 
马齿苋 mǎ chǐ xiàn Mã xỉ hiện 
麦门 mài mén Mạch môn 
麦芽 mài yá Mạch nha 
玫瑰花 méi guī huā Mân côi hoa 
蔓荆子 màn jīng zi Mạn kinh tử 
芒硝 máng xiāo Mang tiêu 
虻虫 méng chóng Manh trùng 
密陀僧 mì tuó sēng Mật đà tăng 
密蒙花 mì méng huā Mật mông hoa 
牡丁香 mǔ dīng xiāng Mẫu đinh hương 
牡丹皮 mǔ dān pí Mẫu đan bì 
牡蛎 mǔ lì Mẫu lệ 
鳖甲 biē jiǎ Miết giáp 
木蝴蝶 mù hú dié Mộc hồ điệp 
木香 mù xiāng Mộc hương 
木虌子 mù biē zi Mộc miết tử
木瓜 mù guā Mộc qua 
木贼 mù zéi Mộc tặc 
木通 mù tōng Mộc thông 
蒙石 méng shí Mông thạch 
没药 méi yào Một dược 
南瓜子 nán guā zi Nam qua tử 
南纱参 nán shā cān Nam sa sâm
南星 nán xīng Nam tinh 
鹅不食草 é bù shí cǎo Nga bất thực thảo 
鹅脘石 é guǎn shí Nga quản thạch 
莪术 é zhú Nga truật 
艾叶 ài yè Ngải diệp 
银杏 yín xìng Ngân hạnh 
银柴胡 yín chái hú Ngân sài hồ 
藕薛 ǒu xuē Ngẫu tiết 
瓦楞子 wǎ léng zi Ngõa lăng tử 
玉米须 yù mǐ xū Ngọc mễ tu 
玉竹 yù zhú Ngọc trúc 
蜈蚣 wú gōng Ngô công 
吴茱萸 wú zhū yú Ngô thù du 
五倍子 wǔ bèi zi Ngũ bội tử 
五加皮 wǔ jiā pí Ngũ gia bì 
五灵脂 wǔ líng zhī Ngũ linh chi 
五味子 wǔ wèi zi Ngũ vị tử 
芫花 yuán huā Nguyên hoa 
月季花 yuè jì huā Nguyệt quý hoa 
鱼腥草 yú xīng cǎo Ngư tinh thảo 
牛蒡子 niú pàng zi Ngưu bàng tử 
牛黄 niú huáng Ngưu hoàng 
牛膝 niú xī Ngưu tất 
鸦胆子 yā dǎn zi Nha đảm tử 
忍冬藤 rěn dōng téng Nhẫn đông đằng 
人参 rén shēn Nhân sâm 
茵陈 yīn chén Nhân trần 
人中白 rén zhōng bái Nhân trung bạch 
儿茶 ér chá Nhi trà 
糯稻根 nuò dào gēn Nhu đạo căn 
乳香 rǔ xiāng Nhũ hương 
肉豆蔻 ròu dòu kòu Nhục đậu khấu 
肉桂 ròu guì Nhục quế 
肉苁蓉 ròu cōng róng Nhục thung dung 
蕤仁 ruí rén Nhuy nhân 
女贞子 nǚ zhēn zi Nữ trinh tử 
乌药 wū yào Ô dược 
乌头 wū tóu Ô đầu 
乌梅 wū méi Ô mai 
乌贼骨 wū zéi gú Ô tặc cốt 
乌梢蛇 wū shāo shé Ô tiêu xà 
破固脂 pò gù zhī Phá cố chi 
朴硝 pǔ xiāo Phác tiêu 
番泻叶 fān xiè yè Phiên tả diệp 
佛手 fó shǒu Phật Thủ 
菲白 fēi bái Phỉ bạch 
榧子 fěi zi Phỉ tử 
翻红花 fān hóng huā Phiên hồng hoa 
片姜黄 piàn jiāng huáng Phiến khương hoàng 
蜂蜜 fēng mì Phong mật 
峰房 fēng fáng Phong phòng 
防己 fáng jǐ Phòng kỷ 
防风 fáng fēng Phòng phong 
浮萍 fú píng Phù bình 
浮海石 fú hǎi shí Phù hải thạch 
浮小麦 fú xiǎo mài Phù tiểu mạch 
附子 fù zi Phụ tử 
覆盆子 fù pén zi Phúc bồn tử 
伏苓 fú líng Phục linh 
伏龙干 fú lóng gān phục long can 
伏神 fú shén Phục thần 
凤凰衣 fèng huáng yī Phượng hoàng y 
瓜蒌仁 guā lóu rén Qua lâu nhân 
贯众 guàn zhòng Quán chúng 
栝蒌 guā lóu Quát lâu 
橘核 jú hé Quất hạch 
桂 guì Quế 
桂枝 guì zhī Quế chi 
桂心 guì xīn Quế tâm 
桂尖 guì jiān Quế tiêm 
龟板 guī bǎn Quy bản 
龟甲 guī jiǎ Quy giáp 
葵子 kuí zi Quỳ tử 
鬼箭羽 guǐ jiàn yǔ Quỷ tiến vũ 
卷柏 juǎn bǎi Quyển bách 
决明子 jué míng zi Quyết minh tử 
砂仁 shā rén Sa nhân 
纱参 shā cān Sa sâm
沙苑疾蔾 shā yuàn jí lí Sa uyển tật lê 
沙苑子 shā yuàn zi Sa uyển tử 
柴胡 chái hú Sài hồ 
生地 shēng dì Sinh địa 
生姜 shēng jiāng Sinh khương 
山药 shān yào Sơn dược 
山豆根 shān dòu gēn Sơn đậu căn 
山茱萸 shān zhū yú Sơn thù du 
山楂 shān zhā Sơn tra 
山慈姑 shān cí gū Sơn từ cô 
茺蔚子 chōng wèi zi Sung úy tử 
使君子 shǐ jūn zi Sử quân tử 
三棱 sān léng Tam lăng 
三七 sān qī Tam thất 
蚕砂 tiǎn shā Tàm sa 
桑白皮 sāng bái pí Tang bạch bì 
桑枝 sāng zhī Tang chi 
桑叶 sāng yè Tang diệp 
桑寄生 sāng jì shēng Tang kí sinh 
桑螵蛸 sāng piāo shāo Tang phiêu tiêu 
桑椹 sāng shèn Tang thầm 
皂角 zào jiǎo Tạo giác 
皂角剌 zào jiǎo lá Tạo giác thích 
皂矾 zào fán Tạo phàn 
辛夷 xīn yí Tân di 
秦皮 qín pí Tần bì 
秦艽 qín jiāo Tần giao 
荜苃 bì yǒu Tất bát
荜澄茄 bì chéng qié Tất trừng già 
西洋参 xī yáng shēn Tây dương sâm 
西瓜 xī guā Tây qua 
犀角 xī jiǎo Tê giác 
细辛 xì xīn Tế tân 
荠苨 jì nǐ Tề ni
荠菜 jì cài Tề thái 
石膏 shí gāo Thạch cao 
石斛 shí hú Thạch hộc 
石榴 shí liú Thạch lựu 
石决明 shí jué míng Thạch quyết minh 
石韦 shí wéi Thạch vĩ 
石菖蒲 shí chāng pú Thạch xương bồ 
太子参 tài zi cān Thái tử sâm
青皮 qīng pí Thanh bì 
青盐 qīng yán Thanh diêm 
青黛 qīng dài Thanh đại 
青蒿 qīng hāo Thanh hao 
青葙子 qīng xiāng zi Thanh tương tử 
草豆蔻 cǎo dòu kòu Thảo đậu khấu 
草乌 cǎo wū Thảo ô 
草果 cǎo guǒ Thảo quả 
升麻 shēng má Thăng ma 
伸筋草 shēn jīn cǎo Thân cân thảo 
天花粉 tiān huā fěn Thiên hoa phấn 
天麻 tiān má Thiên ma 
天门 tiān mén Thiên môn 
天南星 tiān nán xīng Thiên nam tinh 
千年件 qiān nián jiàn Thiên niên kiện 
天竹黄 tiān zhú huáng Thiên trúc hoàng 
茜草根 qiàn cǎo gēn Thiến thảo căn 
菟丝子 tù sī zi Thỏ ti tử 
土鳖虫 tǔ biē chóng Thổ miết trùng 
土牛膝 tǔ niú xī Thổ ngưu tất 
土茯苓 tǔ fú líng Thổ phục linh
葱白 cōng bái Thông bạch 
神曲 shén qū Thần Khúc 
柿蒂 shì dì Thị đế 
剌渭皮 lá wèi pí Thích vị bì 
蟾蜍 chán chú Thiềm thử
蟾酥 chán sū Thiềm tô 
通草 tōng cǎo Thông thảo 
首乌藤 shǒu wū téng Thủ ô đằng 
孰地 shú dì Thục địa 
水蛭 shuǐ zhì Thủy điệt 
蝉蜕 chán tuì Thiền thoái
食盐 shí yán Thực diêm 
商陆 shāng lù Thương lục 
苍耳子 cāng ěr zi Thương nhĩ tử 
苍术 cāng zhú Thương truật 
常山 cháng shān Thường sơn 
仙鹤草 xiān hè cǎo Tiên hạc thảo 
仙茅 xiān máo Tiên mao 
前胡 qián hú Tiền hồ 
小回香 xiǎo huí xiāng Tiểu hồi hương 
小蓟 xiǎo jì Tiểu kế 
锁阳 suǒ yáng Tỏa dương 
酸枣仁 suān zǎo rén Toan táo nhân 
旋覆花 xuán fù huā Toàn phúc hoa 
全蝎 quán xiē Toàn yết
稣合香 sū hé xiāng Tô hợp hương 
苏木 sū mù Tô mộc 
棕榈炭 zōng lǘ tàn Tông lư thán 
泽兰 zé lán Trạch lan 
泽泻 zé xiè Trạch tả 
泽漆 zé qī Trạch tất 
侧柏叶 cè bǎi yè Trắc bách diệp 
沉香 chén xiāng Trầm hương 
珍珠 zhēn zhū Trân châu 
陈皮 chén pí Trần bì 
知母 zhī mǔ Tri mẫu 
折贝母 zhé bèi mǔ Triết bối mẫu 
竹叶 zhú yè Trúc diệp 
竹苈 zhú lì Trúc lịch 
竹茹 zhú rú Trúc nhự
猪苓 zhū líng Trư linh 
猪牙皂角 zhū yá zào jiǎo Trư nha tạo giác 
苎麻根 zhù má gēn Trữ ma căn 
续断 xù duàn Tục đoạn 
松香 sōng xiāng Tùng hương 
松节 sōng jié Tùng tiết 
磁石 cí shí Từ thạch 
紫珠草 zǐ zhū cǎo Tử chu thảo 
紫河车 zǐ hé chē Tử hà xa 
紫花地丁 zǐ huā dì dīng Tử hoa địa đinh 
紫石英 zǐ shí yīng Tử thạch anh 
紫草 zǐ cǎo Tử thảo 
紫苏 zǐ sū Tử tô 
紫苏梗 zǐ sū gěng Tử tô ngạnh 
紫苏子 zǐ sū zi Tử tô tử 
紫菀 zǐ wǎn Tử uyển 
自然铜 zì rán tóng Tự nhiên đồng 
象皮 xiàng pí Tượng bì 
丝瓜 sī guā Ti qua 
枇杷叶 pí pa yè Tì bà diệp 
萆解 bēi jiě Tì giải 
蓖麻子 bì má zi Tỳ ma tử 
郁金 yù jīn Uất kim 
郁李仁 yù lǐ rén Úc lý nhân 
威灵仙 wēi líng xiān Uy linh tiên 
云母石 yún mǔ shí Vân mẫu thạch 
蚊蛤 wén gé Văn cáp 
远志 yuǎn zhì Viễn chí 
芜荑 wú tí Vô d i
禹余粮 yǔ yú liáng Vũ dư lương 
王不留行 wáng bù liú xíng Vương bất lưu hành 
车前子 chē qián zi Xa tiền tử 
蛇蜕 shé tuì Xà thoái 
蛇床子 shé chuáng zi Xà sàng tử 
蛇蜕 shé tuì Xà thoái 
射杆 shè gān Xạ can 
麝香 shè xiāng Xạ hương 
赤石脂 chì shí zhī Xích thạch chi 
赤芍 chì sháo Xích thược 
赤小豆 chì xiǎo dòu Xích tiểu đậu 
川贝母 chuān bèi mǔ Xuyên bối mẫu 
川芎 chuān xiōng Xuyên khung 
川楝子 chuān liàn zi Xuyên luyện tử 
川牛膝 chuān niú xī Xuyên ngưu tất 
川乌 chuān wū Xuyên ô 
川山甲 chuān shān jiǎ Xuyên sơn giáp 
穿心莲 chuān xīn lián Xuyên tâm liên 
川椒 chuān jiāo Xuyên tiêu 
菖蒲 chāng pú Xương bồ 
薏苡仁 yì yǐ rén Ý dĩ nhân

 

THeo  : BS.CKII. Trương Tấn Hưng. Trưởng khoa châm cứu – PHCN Bệnh viện YHCT Bắc Giang. 

hoc tieng trung , trung tâm tiếng trung , tieng trung ,
noi hoc tieng trung ,học tiếng trung ,
tiếng trung, học tiếng hoa , hoc tieng hoa ,
du học trung quốc ,tiếng trung thương mại ,


CÁC BẠN HÃY TÌM KIẾM TRÊN YOUTUBE NHỮNG BÀI GIẢNG TIẾNG TRUNG MẪU MIỄN PHÍ CỦA CÔ ĐÀO HẠNH 
để thấy đẳng cấp giảng dạy tiếng Trung vô cùng sinh động và thú vị 

CÁC TIN KHÁC
Tài liệu tiếng Trung - Học tiếng Trung giao tiếp
 TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP

Tổng hợp tất cả các link VIDEO dạy học tiếng Trung, video miễn phí rất đặc sắc, GAME, bài hát phụ chú biên soạn công phu đủ cả chữ Hán, cách đọc âm latin, dịch nghĩa và chú giải của cô giáo Đào Hạnh giúp bạn học nhanh hơn và tìm hiểu về lớp chất lượng cao...

 Học bài hát tiếng Trung - ca khúc tiếng Trung hay nhất

HỌC TIẾNG TRUNG QUA CÁC BÀI HÁT, Học bài hát tiếng Trung , kèm lời dẫn giải chi tiết của cô ĐÀO HẠNH

 Tiếng TRUNG giao tiếp (kèm video)

Tiếng TRUNG giao tiếp (kèm video)- bao gồm 100 bài học video miễn phídễ hiểu cho các học trò lớp cô Đào Hạnh.

 TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI

Giáo trình dạy TRỰC TIẾP + TỪ XA, dạy online,... chuẩn tiếng Trung cho người đi làm, kinh doanh, phục vụ mục đích kiếm tiền, thăng tiến tại môi trường đối tác TQ, Đài Loan, Singapore..HỌC XONG DÙNG ĐƯỢC.

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐIỂM

Từ vựng tiếng Trung theo chủ điểm, Video Youtube kênh phát ĐÀO HẠNH, và các Flashcard song ngữ học tiếng trung, có tranh trên facebook tiengtrunghanoi.com, cô giáo biên soạn chi tiết tạo hứng thú học tập tiếng Trung hiệu quả

 PHÁT ÂM + NHẬP MÔN học tiếng Trung

Cách phát âm tiếng trung, cách đọc phiên âm tiếng Trung, qua video dễ hiểu, TỔNG HỢP LINK FULL, CẦN XEM TRƯỚC KHI chính thức NHẬP MÔN HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG CÔ ĐÀO HẠNH...

Lớp tiếng Trung trẻ em
KẾT NỐI FACEBOOK
LỚP TIẾNG ANH
Các con đang học Ôn thi chuyên Anh và các con đang học các lớp Tiếng Anh cấp 1 -2 -3 tại lớp cô Đào Hạnh click xem mục này hoặc cập nhật Facebook Ôn thi chuyên Anh Ams & Chuyên ngữ - Cô Đào Hạnh để trau dồi thêm kiến thức mới mỗi tuần nhé, chúc các con ngày một giỏi giang, thi đỗ chuyên Anh
love you all, cô giáo Đào Hạnh
Bản quyền © 2013 thuộc về Lớp tiếng Trung chuyên học bằng chữ latin cô Đào Hạnh - Khâm thiên
Địa chỉ: Số nhà 221 - Ngõ Chợ Khâm Thiên - Quận Đống Đa- Hà Nội
Điện thoại: 0978.020.636
E-mail: daohanh86@gmail.com